1 vạn Tệ (10 nghìn Tệ) có giá trị quy đổi bằng bao nhiêu tiền Việt Nam không chỉ phụ thuộc vào tỷ giá trong ngày mà còn phụ thuộc vào cách thức giao dịch. Nắm rõ giá trị của 1 vạn Nhân Dân Tệ sẽ giúp bạn dễ dàng mua sắm, đầu tư và đổi tiền có lợi nhất.
Tỷ giá 51 vạn tệ = vnđ mới nhất:
I. Hôm nay 1 vạn Tệ (CNY) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Nhân dân Tệ là đồng tiền của Trung Quốc (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa), ký hiệu quốc tế là RMB hoặc ¥. Tệ không chỉ được dùng ở Trung Quốc đại lục mà còn được sử dụng ở Hồng Kông và Macau. Ngoài đơn vị Tệ còn có các đơn vị hào viên và nguyên.
1 vạn Nhân Dân Tệ đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam?
Mã ISO-4217 của Nhân Dân Tệ là CNY hoặc RMB (Reminbi)
1 vạn có nghĩa là 10 nghìn, do đó 1 vạn Tệ = 10 nghìn Nhân Dân Tệ.
Tính theo tỷ giá mới nhất hôm nay, 1 vạn Tệ có giá trị quy đổi sang tiền Việt như sau:
Hình thức | 10.000 Tệ = ? VND | 1 Tệ = ? VND |
Mua tiền mặt | 10.000 ¥ = 34,594,600 đ | 1 ¥ = 3,459.46 đ |
Mua chuyển khoản | 10.000 ¥ = 34,944,000 đ | 1 ¥ = 3,494.4 đ |
Bán | 10.000 ¥ = 36,065,300 đ | 1 ¥ = 3,606.53 đ |
Như vậy, 10.000 Tệ quy ra tiền Việt là bao nhiêu còn phụ thuộc vào giao dịch mua hoặc bán, hình thức giao dịch và đơn vị đổi tiền. Tỷ giá hối đoái sẽ biến động, thay đổi nhiều lần trong ngày tuy mức chênh lệch không nhiều. Nếu bạn muốn biết tỷ giá chính xác, hãy liên hệ với ngân hàng nơi bạn chọn giao dịch để được giải đáp.
Xem tỷ giá Nhân Dân Tệ tại các ngân hàng:
Tỷ giá CNY | Mua tiền mặt (đồng) | Mua chuyển khoản (đồng) | Giá bán ra (đồng) |
Vietcombank | 3.459,46 | 3.494,40 | 3.606,53 |
Vietinbank | - | 3.509,00 | 3.619,00 |
BIDV | - | 3.513,00 | 3.616,00 |
Techcombank | 3.358,00 | 3.600,00 | |
HDBank | - | 3.477,00 | 3.691,00 |
Eximbank | - | 3.482,00 | 3.633,00 |
Indovina | - | 3.529,00 | 3.849,00 |
LPBank | - | 3.399,00 | 3.850,00 |
MB Bank | - | 3.502,02 | 3.625,37 |
MSB | 3470,00 | 3470,00 | 3.625,00 |
OCB | - | - | 3.708,00 |
PublicBank | - | 3.433,00 | 3.612,00 |
Sacombank | - | 3.514,50 | 3.599,70 |
Saigonbank | - | - | - |
SHB | - | 3.513,00 | 3.608,00 |
TPBank | - | - | 3.614,00 |
II. Cách chuyển đổi Nhân Dân Tệ sang Việt Nam đồng nhanh nhất
Ngày nay, việc phát triển giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc khiến cho đồng Nhân Dân Tệ được quan tâm. Đặc biệt, nếu bạn thường xuyên mua hàng online trên các trang Alibaba, 1688, Taobao, Tmall… thì nắm rõ cách quy đổi sẽ giúp bạn dễ dàng đánh giá các mặt hàng này.
Tỷ giá luôn thay đổi nhiều lần trong ngày, do đó với những ai không thạo quy đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam thì có thể chọn một trong những cách sau:
1 vạn Nhân Dân Tệ có giá trị từ 32 đến 34 triệu đồng
Tính theo công thức: Tiền Việt Nam = tỷ giá CNY/VND X số tiền Nhân Dân Tệ cần đổi
Đơn giản hơn, bạn có thể sử dụng công cụ chuyển đổi ngoại Tệ online để quy đổi giá trị theo tỷ giá mới nhất
Tại Việt Nam, bạn có thể mua/bán đồng Nhân Dân Tệ tại các ngân hàng sau: Vietcombank, Vietinbank., BIDV, Techcombank, HDBank, Eximbank, Indovina, LPBank, MB Bank, MSB, OCB, PublicBank, Sacombank, Saigonbank, SHB và TPBank.
Đổi ngoại Tệ tại ngân hàng là cách an toàn nhất và luôn đảm bảo đúng quy định của pháp luật.
Xem thêm: 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay?
III. Xem lịch sử tỷ giá CNY/VND trong 3 tháng gần đây nhất
Theo lịch sử tỷ giá giao dịch giữa CNY/VND trong 3 tháng gần đây có thể thấy đồng tiền này có biến động khá lớn.
Lịch sử tỷ giá Nhân Dân Tệ/Việt Nam Đồng trong 3 tháng gần nhất
- Cao nhất: 3.408,41 VND (21/04/2023)
- Trung bình: 3.320,07 VND
- Thấp nhất: 3.249,02 VND (28/06/2023)
Tính đến hiện tại, giá trị đồng Nhân Dân Tệ đã thấp hơn khoảng 100 đồng so với cách đây 3 tháng.
IV. Lịch sử tỷ giá Nhân Dân Tệ trong những năm trước đây
1. Tỷ giá CNY/VND năm 2023
Dựa vào bảng tóm tắt lịch sử tỷ giá giao dịch giữa CNY và VND trong năm 2023 có thể thấy giá trị đồng tiền Trung Quốc giảm -2,24% so với đồng Việt Nam. Biên giá cụ thể như sau:
- Cao nhất: 3.497,12 VND (13/01/2023)
- Trung bình: 3.365,13 VND
- Thấp nhất: 3.249,02 VND (28/06/2023)
2. Tỷ giá CNY/VND năm 2022
Theo biểu đồ lịch sử tỷ giá tiền Trung Quốc và tiền Việt Nam có thể thấy trong năm 2022, đồng Nhân dân Tệ đã giảm 4,69% so với tiền Việt Nam.
- Cao nhất: 3.616,14 VND (08/03/2022)
- Trung bình: 3.480,50 VND
- Thấp nhất: 3.296,84 VND (28/09/2022)
3. Tỷ giá CNY/VND năm 2021
Xem bảng tóm tắt lịch sử tỷ giá giao dịch giữa Nhân dân Tệ Trung Quốc (CNY) và đồng Việt Nam (VND) trong năm 2021, Nhân Dân Tệ đã tăng giá trị 0,26% so với đồng Việt Nam.
- Cao nhất: 3.623,73 VND (07/12/2021)
- Trung bình: 3.555,86 VND
- Thấp nhất: 3.489,00 VND (05/04/2021)
4. Tỷ giá CNY/VND năm 2020
Theo bảng lịch sử tỷ giá giao dịch giữa tiền Trung Quốc và tiền Việt Nam năm 2020 có thể thấy CNY đã tăng 6,6% giá trị so với VND.
- Cao nhất: 3.554,61 VND (04/12/2020)
- Trung bình: 3.356,79 VND
- Thấp nhất: 3.233,99 VND (04/06/2020)
Thông tin TOPI cung cấp hy vọng có thể giúp các bạn nắm rõ 1 vạn Nhân Dân Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và cách chuyển đổi ngoại Tệ theo tỷ giá mới nhất.
Tỷ giá ngoại tệ cập nhật liên tục 24/24 trên TOPI
Nắm bắt tỷ giá ngoại tệ hàng ngày chính là nắm bắt cơ hội đầu tư ngoại hối và giao dịch với tỷ giá tốt nhất.
Đừng bỏ lỡ cơ hội này! Hãy truy cập ngay TOPI để cập nhật tỷ giá của 20 ngoại tệ phổ biến nhất như: USD, EUR, JPY, KRW, CAD, AUD… tại gần 40 ngân hàng thương mại trong và ngoài nước (Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, Techcombank, VIB, VPBank, Hong Leong, Indovina, UOB…)
Đặc biệt, công cụ quy đổi tỷ giá theo thời gian thực sẽ giúp bạn đổi giá trị ngoại tệ sang tiền Việt dễ dàng, nhanh chóng theo tỷ giá Vietcombank mới nhất.
Tải ngay ứng dụng TOPI để theo dõi tỷ giá nhanh nhất tại đây
Với thông tin cập nhật liên tục, không khó để nắm bắt và giao dịch ngoại tệ với tỷ giá tốt nhất. Bạn sẽ luôn đi trước thị trường, tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro trong mọi quyết định tài chính. Hãy để biến động tỷ giá thành lợi thế của bạn