nao – Wiktionary tiếng Việt

Admin
IPA theo gót giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːw˧˧naːw˧˥naːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːw˧˥naːw˧˥˧

Các chữ Hán đem phiên âm trở nên “nao”

(trợ hùn hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết lách kể từ này vô chữ Nôm

Các kể từ đem cơ hội viết lách hoặc gốc kể từ tương tự

nao

  1. Bối rối.
    Nao lòng rối chí.

nao

  1. Biến âm của này (thường sử dụng vô thơ ca cũ).
    Đêm trăng này ngủ đuối phương nao? (Chp

    Nếu các bạn biết thương hiệu không hề thiếu của Chp, tăng nó vô danh sách này.

    )

nao

  1. đạt mục tiêu.
  • Mă Guózhōng, & Chén Yuánlóng (biên tập). 2000. Dunxian kielien khidei kielienni lugveqi / Dōngxiāngyŭ Hànyŭ cídiăn [Từ điển Đông Hương-Trung Quốc]. Lan Châu.