1 inch bằng bao nhiêu cm, mm, m… là điều nhiều người thắc mắc bởi màn hình Tivi, smartphone, sẽ được quy ước bằng đơn vị inch hoặc khi đọc một số tài liệu tiếng Anh, xem phim, các video tiếng Anh có thể sẽ xuất hiện đơn vị đo lường này. Cùng xem bảng quy đổi inch sang m, cm, km... để biết cách chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường này nhé.
Đơn vị inch là gì?
Inch (số nhiều inches, viết tắt in) là một trong những đơn vị đo chiều dài được sử dụng trong hệ đo lường ở Mỹ, Canada, Anh.
Inch được viết tắt bằng dấu “.
1 inch bằng bao nhiêu cm?
Theo quy ước, 1 inch khi đổi ra các đơn vị đo khác sẽ có giá trị khác nhau. Công thức chuyển đổi từ inch ra cm như sau:
X inch = X x 2.54 = Y cm
Trong đó:
- X là độ dài đơn vị inch cần đổi ra cm
- Y là kết quả độ dài cm sau khi đổi ra inch
Ví dụ: Bạn cần đổi 3 inch ra cm thì sẽ được tính: 3 x 2.54 = 7.62 cm.
Đổi 1 inch sang km, m, cm, mm, dm, nm, µm
- 1 inch = 25.400.000nm
- 1 inch = 25.400µm
- 1 inch = 25,4mm
- 1 inch = 2,54cm
- 1 inch = 0,254dm
- 1 inch = 0,0254m
- 1 inch = 2,54.10-5km
Bạn có thể lưu ảnh này về máy tính/điện thoại để tra khi cần:
Bảng quy đổi inch ra cm
Inches | Cm |
1 inch | 2.54 cm |
2 inches | 5.08 cm |
3 inches | 7.62 cm |
4 inches | 10.16 cm |
5 inches | 12.7 cm |
6 inches | 15.24 cm |
7 inches | 17.78 cm |
8 inches | 20.32 cm |
9 inches | 22.86 cm |
10 inches | 25.4 cm |
Inches | Cm |
11 inches | 27.94 cm |
12 inches | 30.48 cm |
13 inches | 33.02 cm |
14 inches | 35.56 cm |
15 inches | 38.1 cm |
16 inches | 40.64 cm |
17 inches | 43.18 cm |
18 inches | 45.72 cm |
19 inches | 48.26 cm |
20 inches | 50.8 cm |
Cách đổi inch sang mm, cm, m bằng Google
Bạn chỉ cần truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp sau:
"1 in to cm" hoặc "1 inch to cm"
Chuyển đổi đơn vị đo bằng công cụ ConvertWord
Bước 1: Truy cập vào trang ConvertWord.
- https://www.convertworld.com/vi/chieu-dai/
Bước 2: Chọn mục Chiều dài -> nhập số lượng muốn chuyển đổi -> chọn đơn vị inch -> lựa chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Như vậy với vài cách đơn giản trên bạn đã biết 1 inch bằng khoảng 2,54cm, tức là 1 inch lớn hơn 1cm, và cách quy đổi inch sang rất nhiều đơn vị đo thông dụng khác.
Đơn vị inch được sử dụng để đo gì?
Inch là một đơn vị thường được sử dụng trong các thiết bị điện tử để đo kích thước màn hình của các sản phẩm như tivi, laptop, điện thoại…
Ví dụ:
Tivi sẽ có kích thước như 32 inch, 40 inch hay 49 inch.
Laptop sẽ có nhiều cỡ như 13 inch, 14 inch, 15 inch hay thậm chí 16 inch.
Thông qua cách đổi đơn vị inch sang mm, cm… ở trên, hy vọng bạn sẽ biết được kích thước sản phẩm mình đang sử dụng là bao nhiêu, to hay nhỏ từ đó lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất.