Hãy cùng bài viết sau đây tham khảo qua chỉ số và các hiệu ứng kèm theo của Vệ Hồn Cam cho tất cả các class của Blade and Soul nhé. Chắc chắn bạn sẽ không muốn bỏ qua phụ bản Rừng Thiên Quy đâu.

Vệ Hồn Rùa Thần là bộ vệ hồn huyền thoại dành cho PvE đầu tiên mà game thủ Blade And Soul có thể sở hữu. Với chỉ số khá cao cùng hiệu ứng cộng thêm cho các kĩ năng khá mạnh, đây sẽ là bộ vệ hồn theo suốt tất cả các class trong thời gian dài sau này đấy. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về chúng nhé.

Vị trí farm

Vệ Hồn Rùa Thần có thể rớt tại phụ bản huyền thoại Vườn Thiên Quy hoặc đổi bằng hoa cũng được farm tại phụ bản này. Để xem cách hoạt động và farm tại đây, hãy cùng đọc bài guide Vườn Thiên Quy ngay tại đây nhé.

Một số lưu ý về vệ hồn Rùa Thần:

  • Khi bid/nhặt/đổi Vệ hồn Rùa Thần, bạn sẽ nhận được một rương chung, sau khi mở rương đó chắc chắn sẽ ra Vệ hồn theo class của mình
  • Khi mở từ rương ra, tháo bỏ phong ấn của vệ hồn sẽ cho bạn biết chỉ số của vệ hồn nhận được
  • Luôn ưu tiên chỉ số Chí Mạng, Máu và Phòng Thủ.
  • Có thể ép 2 vệ hồn cùng mảnh vào nhau, mảnh được ép sẽ tăng chỉ số theo mảnh nguyên liệu dùng để ép.
  • Có thể đập Vệ Hồn gỗ vào để tăng thêm chỉ số cần thiết
  • Hiệu ứng đặc biệt của Vệ Hồn này thường ưu ái cho cả 2 hướng thuộc tính của tất cả các class

Chỉ số Vệ Hồn Rùa Thần cơ bản

Lưu ý: Chỉ số không trong dòng ngẫu nhiên thì chắc chắn sẽ xuất hiện.

Mảnh 1:

  • Sinh lực 3250 – 4640
  • Chính xác 263 – 376
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • 112 – 160 Chí mạng
    • 112 – 160 Né tránh
    • 112 – 160 Đỡ đòn

 Mảnh 2:

  • Sinh lực 6150 – 8790
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • 118 – 168 Chí mạng
    • 118 – 168 Chính xác
    • 118 – 168 Phòng thủ

Mảnh 3:

  • Sinh lực 3560 – 5080
  • Đỡ đòn 287 – 411
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • 123 – 176 Chí mạng
    • 123 – 176 Chính xác
    • 123 – 176 Phòng thủ

Mảnh 4:

  • Sinh lực 3710 – 5300
  • Né tránh 301 – 430
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • 128 – 183 Chí mạng
    • 128 – 183 Chính xác
    • 128 – 183 Đỡ đòn

Mảnh 5:

  • Sinh lực 4020 – 5750
  • Chí mạng 325 – 465
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • 139 – 199 Chính xác
    • 139 – 199 Phòng thủ
    • 139 – 199 Né tránh

Mảnh 6:

  • Sinh lực 4180 – 5970
  • Chính xác 338 – 483
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • 144 – 206 Chí mạng
    • 144 – 206 Né tránh
    • 144 – 206 Phòng thủ

Mảnh 7:

  • Sinh lực 4330 – 6190
  • Chí mạng 350 – 501
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • 139 – 199 Chính xác
    • 139 – 199 Phòng thủ
    • 139 – 199 Đỡ đòn

Mảnh 8:

  • Sinh lực 4490 – 6410
  • Chí mạng 362 – 518
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • 139 – 199 Chính xác
    • 139 – 199 Phòng thủ
    • 1390 – 1990 Sinh lực

Hiệu ứng đặc biệt theo từng class

Ở 3 mảnh, 5 mảnh và 8 mảnh sẽ có hiệu ứng đặc biệt hơn cho từng class. Trong đó, chỉ có mốc 5 mảnh là có chỉ số giống nhau là +10 Lực Tấn Công, +15% Sát thương chí mạng, +2300 Sinh lực

Còn về bộ Vệ Hồn Cuồng Phong chủ yếu giúp game thủ trâu bò hơn trong các trận giao chiến PvP (6v6, đấu trường Bang Hội), tập trung vào các chỉ số như phòng thủ, máu, chính xác và các kĩ năng khống chế, thoát hiểm.

Vị trí farm

Bạn có thể đổi các mảnh Vệ Hồn Cuồng Phong tại Thương Gia Chiến Trường (shop Thanh Long) tại Tháp Mushin hoặc chiến trường 6v6 với nguyên liệu đổi là Mảnh Vỡ Bão Tố. Mảnh 1 – 2 – 3 có thể đổi tự do, mảnh 4 – 5 có thể đổi khi chiến thắng 10 trận 6v6, mảnh 6 – 7 – 8 chỉ có thể đổi khi chiến thắng 100 trận 6v6.

Một số lưu ý về Vệ Hồn Cuồng Phong

  • Có thể ép 2 vệ hồn cùng mảnh vào nhau, mảnh được ép sẽ tăng chỉ số theo mảnh nguyên liệu dùng để ép.
  • Có thể đập Vệ Hồn gỗ vào để tăng thêm chỉ số cần thiết
  • Hiệu ứng đặc biệt của Vệ Hồn này thường tập trung vào các kĩ năng khống chế, trốn thoát hoặc thoát hiểm.
  • Tập trung vào máu, kháng sát thương chí mạng, phòng thủ và chính xác để PvP hiệu quả hơn.

Chỉ số Vệ Hồn Cuồng Phong cơ bản

Mảnh 1:

  • Sinh lực: 3880 – 5550
  • Kháng sát thương chí mạng: 284 – 406
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • Chính xác: 122 – 174
    • Sinh lực: 1590 – 2260
    • Phòng thủ: 122 – 174
  • Điểm ép thêm tối đa: 290

Mảnh 2:

  • Sinh lực: 7960 – 11340
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • Chính xác: 127 – 182
    • Phòng thủ: 127 – 182
    • Kháng sát thương chí mạng: 127 – 182
  • Điểm ép thêm tối đa: 304

Mảnh 3:

  • Sinh lực: 4250 – 6070
  • Chính xác: 311 – 445
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • Sinh lực: 1730 – 2470
    • Phòng thủ: 133 – 190
    • Kháng sát thương chí mạng: 133 – 190
  • Điểm ép thêm tối đa: 318

Mảnh 4:

  • Sinh lực: 4440 – 6340
  • Kháng sát thương chí mạng: 325 – 465
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • Chí mạng: 139 – 198
    • Chính xác: 139 – 198
    • Sinh lực: 1810 – 2570
  • Điểm ép thêm tối đa: 332

Mảnh 5:

  • Sinh lực: 9390 – 13410
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • Chí mạng: 151 – 215
    • Chính xác: 151 – 215
    • Kháng sát thương chí mạng: 151 – 215
  • Điểm ép thêm tối đa: 359

Mảnh 6:

  • Sinh lực: 4990 – 7130
  • Né tránh: 366 – 523
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • Chính xác: 156 – 223
    • Phòng thủ: 156 – 223
    • Kháng sát thương chí mạng: 156 – 223
  • Điểm ép thêm tối đa: 373

Mảnh 7:

  • Sinh lực: 5180 – 7390
  • Đỡ đòn: 378 – 541
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • Chính xác: 162 – 232
    • Phòng thủ: 162 – 232
    • Kháng sát thương chí mạng: 162 – 232
  • Điểm ép thêm tối đa: 387

Mảnh 8:

  • Sinh lực: 5360 – 7660
  • Kháng sát thương chí mạng: 392 – 561
  • 1 dòng ngẫu nhiên:
    • Chí mạng: 168 – 240
    • Sinh lực: 1810 – 2570
    • Phòng thủ: 168 – 240
  • Điểm ép thêm tối đa: 401

Hiệu ứng đặc biệt theo từng class

Ở 3 mảnh, 5 mảnh và 8 mảnh sẽ có hiệu ứng đặc biệt hơn cho từng class. Trong đó, chỉ có mốc 5 mảnh là có chỉ số giống nhau là cộng thêm 165 Chính xác, 298 Phòng thủ và 15510 Sinh lực.

  • Cách leo tháp Võ Thần Mushin tầng 9 đến tầng 15 Blade And Soul
  • Hướng Dẫn Phụ bản Điện Phục Sinh Blade And Soul
  • Sau cấp độ 50 nên làm gì? Blade And Soul

Bài viết liên quan